Xem ngày tốt xấu thứ 7 ngày 15/8/2015. Ngày khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
Xem ngày tốt xấu theo Trực
Bình (tốt)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Tây Bắc
Hắc thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Tây Bắc
Hắc thần: Hướng Đông Nam
Sao tốt
Thiên đức: Theo phong thủy, tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Câu Trận: Kỵ an táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi (xem tuổi vợ chồng); an táng
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Câu Trận: Kỵ an táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi (xem tuổi vợ chồng); an táng
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát tú
Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
– Nên làm: Kết màn, may áo.
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
– Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.